Hán tự: 咎
Đọc nhanh: 咎 (cữu.cao). Ý nghĩa là: sai lầm; tội, trách, điều dữ; hung; bất hạnh; dữ. Ví dụ : - 引咎自责。 gây nên tội rồi tự trách mình.. - 咎有应得。 gây tội phải chịu tội.. - 既往不咎(以往的过失不去责备)。 không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
✪ sai lầm; tội
过失;罪过
- 引咎自责
- gây nên tội rồi tự trách mình.
- 咎有应得
- gây tội phải chịu tội.
✪ trách
责备
- 既往不咎 ( 以往 的 过失 不去 责备 )
- không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
✪ điều dữ; hung; bất hạnh; dữ
凶
- 休咎 ( 吉凶 )
- lành dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咎
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 悔恨 自咎
- hối hận trách mình
- 呜呼 , 是 谁 之 咎 欤
- ô hô, lỗi tại ai chớ?
- 休咎 ( 吉凶 )
- lành dữ.
- 既往不咎 ( 以往 的 过失 不去 责备 )
- không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
- 昨天 发生 的 事故 应该 归咎于 他 的 愚笨
- Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
- 引咎自责
- tự nhận lỗi và trách nhiệm
- 引咎自责
- gây nên tội rồi tự trách mình.
- 既往不咎
- Không trách lỗi xưa.
- 咎有应得
- gây tội phải chịu tội.
- 动辄得咎
- động một tí là phạm lỗi; hở ra là phạm lỗi.
- 把 错误 归咎于 别人
- đổ tội cho người khác.
- 把 错误 都 归咎于 客观原因 是 不 正确 的
- đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
- 他 想 知道 自己 的 未来 休咎
- Anh ấy muốn biết sự may mắn hoặc bất lợi của mình trong tương lai.
- 她 对 未来 的 休咎 感到 担忧
- Cô ấy cảm thấy lo lắng về sự may mắn hoặc bất lợi của tương lai.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咎›