Đọc nhanh: 和平共处五项原则 (hoà bình cộng xứ ngũ hạng nguyên tắc). Ý nghĩa là: năm nguyên tắc chung sống hoà bình.
Ý nghĩa của 和平共处五项原则 khi là Danh từ
✪ năm nguyên tắc chung sống hoà bình
中国倡导的处理社会制度不同国家相互关系的重要原则即:1. 互相尊重主权和领土完整;2. 互不侵犯;3. 互不干涉内政;4. 平等互利;5. 和平共处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和平共处五项原则
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 药性 和平
- dược tính ôn hoà
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 和平共处
- chung sống hoà bình
- 原则 共六则 应 明白
- Nguyên tắc tổng cộng sáu điều nên hiểu rõ.
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 我们 要 学会 和平共处
- Chúng ta cần học cách chung sống hòa bình.
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 信条 个人 、 群体 或 一 机构 的 信条 或 原则 的 总和
- Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 远处 是 漠漠 的 平原
- xa xa là một vùng đồng bằng mênh mông tĩnh mịch.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 董事会 原则上 同意 这个 项目
- Ban điều hành nguyên tắc đồng ý với dự án này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和平共处五项原则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和平共处五项原则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
共›
则›
原›
和›
处›
平›
项›