Đọc nhanh: 命妇 (mệnh phụ). Ý nghĩa là: Người đàn bà có tước phong. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Toại trảm Lưu Diễm; tự thử mệnh phụ bất hứa nhập triều 遂斬劉琰; 自此命婦不許入朝 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Bèn chém Lưu Diễm; từ đó các mệnh phụ bị cấm không được vào chầu..
Ý nghĩa của 命妇 khi là Danh từ
✪ Người đàn bà có tước phong. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Toại trảm Lưu Diễm; tự thử mệnh phụ bất hứa nhập triều 遂斬劉琰; 自此命婦不許入朝 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Bèn chém Lưu Diễm; từ đó các mệnh phụ bị cấm không được vào chầu.
用来尊称官的妻子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命妇
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 命根子
- mạng sống
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 致命伤
- vết thương chết người
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命妇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命妇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
妇›