Hán tự: 周
Đọc nhanh: 周 (chu). Ý nghĩa là: vòng; quanh; xung quanh, tuần; tuần lễ, bước sóng. Ví dụ : - 这个城市的周围有山。 Xung quanh thành phố này có núi.. - 这个公园的周围很美。 Xung quanh công viên này rất đẹp.. - 上周我去了海边。 Tuần trước, tôi đã đi biển.
Ý nghĩa của 周 khi là Danh từ
✪ vòng; quanh; xung quanh
圈子; 周围
- 这个 城市 的 周围 有山
- Xung quanh thành phố này có núi.
- 这个 公园 的 周围 很 美
- Xung quanh công viên này rất đẹp.
✪ tuần; tuần lễ
星期
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
- 周末 我 喜欢 休息
- Cuối tuần, tôi thích nghỉ ngơi.
✪ bước sóng
周波的简称
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 周 的 变化 影响 很大
- Sự thay đổi của bước sóng có ảnh hưởng rất lớn.
✪ Hậu Chu
五代之一,公元951—960年,郭威所建,史称后周
- 后周 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Hậu Chu tương đối ngắn.
- 后周 由 郭威 所 建立
- Hậu Chu được thành lập bởi Quách Uy.
✪ Bắc Chu
南北朝之一,公元557—581年,鲜卑人宇文觉所建,史称北周
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 北周 政治局势 复杂
- Tình hình chính trị của Bắc Chu phức tạp.
✪ nhà Chu
朝代, 约公元前11世纪起到公元前256, 姬发所建
- 周朝 文化 影响 深远
- Văn hóa nhà Chu có ảnh hưởng sâu xa.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
✪ họ Chu
姓
- 周先生 是 我 的 老师
- Ông Chu là giáo viên của tôi.
- 她 的 名字 是 周婷
- Tên cô ấy là Chu Đình.
Ý nghĩa của 周 khi là Động từ
✪ vòng quanh; vây quanh (đi)
环绕;循环
- 他 每天 都 周游 城市
- Anh ấy đi vòng quanh thành phố mỗi ngày.
- 他 喜欢 周游世界
- Anh ấy thích đi vòng quanh thế giới.
✪ giúp đỡ; tiếp tế; chu cấp
接济
- 我们 应该 周济 困难者
- Chúng ta nên giúp đỡ những người khó khăn.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
Ý nghĩa của 周 khi là Tính từ
✪ phổ biến; tất cả; toàn bộ; rộng khắp
全面;普遍
- 他 对 这个 问题 很 周全
- Anh ấy rất toàn diện về vấn đề này.
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
✪ đủ; chu đáo; chu toàn; hoàn bị
完备;完善
- 他 的 安排 非常 周到
- Sắp xếp của anh ấy rất chu đáo.
- 他 的 准备 很 周密
- Sự chuẩn bị của anh ấy rất chu đáo.
Ý nghĩa của 周 khi là Lượng từ
✪ vòng
用于动作环绕的圈数
- 我 每天 跑 三周
- Tôi chạy ba vòng mỗi ngày.
- 他 在 泳池 游 了 两周
- Anh ấy đã bơi trong bể bơi hai vòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 周时 有个 鲁国
- Vào thời nhà Chu có một nước Lỗ.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 思虑 周到
- suy nghĩ chu đáo.
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 我 已经 安排 好 下周 的 计划 了
- Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›