Đọc nhanh: 告别式 (cáo biệt thức). Ý nghĩa là: tang lễ, lễ chia tay.
Ý nghĩa của 告别式 khi là Danh từ
✪ tang lễ
funeral
✪ lễ chia tay
parting ceremony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告别式
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 告别 亲友
- chia tay bạn thân
- 我们 在 葬礼 上 向 他 告别
- Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.
- 在 车站 , 我们 握手 告别
- Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.
- 我 不 明白 他们 为什么 不告而别
- Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 别 告诉 我 那 是 胸花
- Tốt hơn là không phải là một chiếc áo lót.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 同学们 拥抱 告别
- Các học sinh ôm nhau tạm biệt.
- 你 怎么 没 告别 ?
- Sao bạn không nói lời tạm biệt?
- 他 告别 了 故乡
- Anh ấy đã rời xa quê hương.
- 我们 要 告别 家乡
- Chúng tôi sắp rời xa quê nhà.
- 别 逼 我 告诉 丹妮尔 你 其实 是 偷窥狂
- Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.
- 告诉 我们 小 雅各 有 什么 特别之处
- Hãy cho chúng tôi biết điều gì đặc biệt về cậu bé Jacob ở đây.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 这个 台灯 式样 很 各别
- cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.
- 我们 告别 了 从前 的 老家
- Chúng tôi đã tạm biệt nhà cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告别式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告别式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
告›
式›