e

Từ hán việt: 【ách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ách). Ý nghĩa là: ấy; kìa (dùng ở cuối câu, thể hiện sự ca ngợi hay kinh ngạc). Ví dụ : - ! Anh ấy hứa sẽ đến tham gia buổi tiệc kìa.. - ! Chuyện này thật là không thể tin được ấy!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

ấy; kìa (dùng ở cuối câu, thể hiện sự ca ngợi hay kinh ngạc)

助词,用在句末,表示赞叹或惊异的语气

Ví dụ:
  • - 答应 dāyìng yào lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì è

    - Anh ấy hứa sẽ đến tham gia buổi tiệc kìa.

  • - 这件 zhèjiàn shì 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì è

    - Chuyện này thật là không thể tin được ấy!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 红霞 hóngxiá yìng 山崖 shānyá è

    - ráng hồng sáng rực vách núi kìa!

  • - 紧张 jǐnzhāng jiù 容易 róngyì è

    - Cô ấy căng thẳng dễ bị nấc cụt.

  • - 这件 zhèjiàn shì 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì è

    - Chuyện này thật là không thể tin được ấy!

  • - 突然 tūrán è le 一声 yīshēng

    - Anh đột nhiên nấc cụt một tiếng.

  • - 答应 dāyìng yào lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì è

    - Anh ấy hứa sẽ đến tham gia buổi tiệc kìa.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呃

Hình ảnh minh họa cho từ 呃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ách
    • Nét bút:丨フ一一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSU (口一尸山)
    • Bảng mã:U+5443
    • Tần suất sử dụng:Trung bình