è

Từ hán việt: 【ách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ách). Ý nghĩa là: bóp; chặn; nẽn, giữ; khống chế. Ví dụ : - 。 bóp chết.. - 。 trấn giữ.. - 。 khống chế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bóp; chặn; nẽn

用力掐住

Ví dụ:
  • - 扼杀 èshā

    - bóp chết.

giữ; khống chế

把守;控制

Ví dụ:
  • - 扼守 èshǒu

    - trấn giữ.

  • - 扼制 èzhì

    - khống chế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 扼腕叹息 èwǎntànxī

    - nắm cổ tay than thở.

  • - 扼守 èshǒu

    - trấn giữ.

  • - 扼杀 èshā

    - bóp chết.

  • - 扼制 èzhì

    - khống chế.

  • - 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - tóm tắt rõ ràng.

  • - 扼杀 èshā le de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy bóp chết ước mơ của tôi.

  • - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • - de 讲话 jiǎnghuà 简短扼要 jiǎnduǎnèyào

    - Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.

  • - 公文 gōngwén 要求 yāoqiú 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.

  • - 亨利 hēnglì 写给 xiěgěi 父亲 fùqīn de xìn 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.

  • - 压力 yālì 可能 kěnéng huì 扼杀 èshā de 灵感 línggǎn

    - Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扼

Hình ảnh minh họa cho từ 扼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ách
    • Nét bút:一丨一一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMSU (手一尸山)
    • Bảng mã:U+627C
    • Tần suất sử dụng:Cao