Đọc nhanh: 同名 (đồng danh). Ý nghĩa là: cùng tên. Ví dụ : - 同名异性 cùng tên khác họ. - 这部影片是根据同名小说改编的。 bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.
Ý nghĩa của 同名 khi là Động từ
✪ cùng tên
名字或名称相同
- 同名 异性
- cùng tên khác họ
- 这部 影片 是 根据 同名 小说 改编 的
- bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同名
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 他 在 合同 上押 了 名
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.
- 同学们 踊跃报名 参赛
- Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 这部 影片 是 根据 同名 小说 改编 的
- bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.
- 这部 电影 是 根据 同名 小说 改编 的
- Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 同名 异性
- cùng tên khác họ
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 她 的 全名是 同丽
- Tên đầy đủ của cô ấy là Đồng Lệ.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
名›