合时宜 hé shíyí

Từ hán việt: 【hợp thì nghi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合时宜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp thì nghi). Ý nghĩa là: thích hợp với dịp này, vào đúng thời điểm, cơ hội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合时宜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thích hợp với dịp này

appropriate to the occasion

vào đúng thời điểm

at the right moment

cơ hội

opportune

hợp thời

timely

để phù hợp với thời trang hiện tại

to fit current fashion

thích thời

合乎时代风气、适合当代需要

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合时宜

  • - 穿戴 chuāndài 合时 héshí

    - ăn mặc hợp thời

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • - 及时 jíshí de zài 一个 yígè 适当 shìdàng huò 适宜 shìyí de 时间 shíjiān 发生 fāshēng de 适时 shìshí de

    - Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.

  • - 合理 hélǐ 支配 zhīpèi 时间 shíjiān

    - sắp xếp thời gian hợp lý.

  • - 罐头 guàntou 肉类 ròulèi 适合 shìhé 长时间 zhǎngshíjiān 储存 chǔcún

    - Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.

  • - 此时 cǐshí 不宜 bùyí 外出 wàichū

    - Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.

  • - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời.

  • - 恰合时宜 qiàhéshíyí

    - Vừa đúng lúc.

  • - 邪恶 xiéè de 正确 zhèngquè de 合适 héshì de 适宜 shìyí de shì 一致 yízhì de 乖张 guāizhāng de

    - Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.

  • - 这样 zhèyàng de 便服 biànfú 不宜 bùyí zài 正式 zhèngshì de 场合 chǎnghé 穿 chuān

    - Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì zài 大减价 dàjiǎnjià shí 便宜 piányí mǎi de

    - Bộ quần áo này là lúc đang giảm giá lớn còn rẻ nên mua.

  • - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời; lỗi thời; trái mùa

  • - de 评论 pínglùn hěn 时宜 shíyí

    - Nhận xét của anh ấy rất đúng lúc.

  • - 我们 wǒmen tóng 他们 tāmen 洽谈 qiàtán 合作 hézuò 事宜 shìyí

    - Chúng tôi đàm phán với họ về việc hợp tác.

  • - 这话 zhèhuà shuō 不大合时 bùdàhéshí

    - nói không hợp tý nào.

  • - zhè kuǎn 衣服 yīfú 符合 fúhé de 时尚 shíshàng 口味 kǒuwèi

    - Bộ đồ này hợp với sở thích thời trang của anh ấy.

  • - yóu 担任 dānrèn 这个 zhègè 工作 gōngzuò dào hěn 合宜 héyí

    - anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp.

  • - 正在 zhèngzài 等待 děngdài 合适 héshì de shí

    - Anh ấy đang chờ thời cơ thích hợp.

  • - 预先 yùxiān 发言 fāyán 提纲 tígāng 准备 zhǔnbèi hǎo 不要 búyào 临时 línshí 凑合 còuhe

    - Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合时宜

Hình ảnh minh họa cho từ 合时宜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合时宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao