Đọc nhanh: 合不拢嘴 (hợp bất long chuỷ). Ý nghĩa là: cười toe toét; cười không khép được mồm. Ví dụ : - 他笑得合不拢嘴。 Anh ấy cưới không khép được miệng.. - 她看到喜欢的明星合不拢嘴。 Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
Ý nghĩa của 合不拢嘴 khi là Thành ngữ
✪ cười toe toét; cười không khép được mồm
人笑得很厉害,笑得关不住嘴
- 他 笑 得 合不拢嘴
- Anh ấy cưới không khép được miệng.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合不拢嘴
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 她 撇嘴 不 说话
- Cô ấy bĩu môi không nói gì.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 这两块 总合 不拢
- Hai mảnh này không bao giờ khớp với nhau.
- 他 笑 得 合不拢嘴
- Anh ấy cưới không khép được miệng.
- 他 笑 得 嘴 都 合不拢 了
- amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.
- 他 笑 得 合不上 嘴
- Anh ấy cười không khép được miệng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合不拢嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合不拢嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
合›
嘴›
拢›