Đọc nhanh: 合不来 (hợp bất lai). Ý nghĩa là: không hợp; không hợp nhau; không hoà hợp (tính tình). Ví dụ : - 我跟他合不来。 tôi với anh ấy không hợp nhau.
Ý nghĩa của 合不来 khi là Động từ
✪ không hợp; không hợp nhau; không hoà hợp (tính tình)
性情不相投,不能相处
- 我 跟 他 合不来
- tôi với anh ấy không hợp nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合不来
- 他 不来 嗄 ?
- Anh ấy không đến à?
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 他 而 不来 , 我 就 走
- Nếu anh ấy không đến, tôi sẽ đi.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 这种 铅笔 不 适合 用来 画画
- Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.
- 这个 会 由 你 来 主持 最合适 , 不必 过谦 了
- buổi họp này do anh chủ trì là hợp nhất, đừng quá khiêm tốn nữa.
- 这 只是 纯属巧合 , 并 不 故意 来 找 你 的
- Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
- 我 跟 他 合不来
- tôi với anh ấy không hợp nhau.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 这样 不合理 的话 , 倒 亏 你 说 得 出来
- lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合不来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合不来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
合›
来›