Đọc nhanh: 吃得开 (cật đắc khai). Ý nghĩa là: xài được; được ưa chuộng; được hoan nghênh; được ưa thích. Ví dụ : - 新农具在农村很吃得开。 ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
Ý nghĩa của 吃得开 khi là Tính từ
✪ xài được; được ưa chuộng; được hoan nghênh; được ưa thích
行得通;受欢迎
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得开
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 他 吃 得 太胖 了
- Anh ấy ăn quá nhiều nên béo quá rồi.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 爸爸 开车 开得 很 稳
- Bố lái xe rất vững tay lái.
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 宝宝 笑 得 很 开心
- Em bé cười rất vui vẻ.
- 打 得 不可开交
- đánh túi bụi
- 我 从 十八岁 就 开始 吃素
- Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃得开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃得开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
开›
得›