吃得开 chīdékāi

Từ hán việt: 【cật đắc khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃得开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật đắc khai). Ý nghĩa là: xài được; được ưa chuộng; được hoan nghênh; được ưa thích. Ví dụ : - 。 ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃得开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃得开 khi là Tính từ

xài được; được ưa chuộng; được hoan nghênh; được ưa thích

行得通;受欢迎

Ví dụ:
  • - xīn 农具 nóngjù zài 农村 nóngcūn hěn 吃得开 chīdekāi

    - ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得开

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn zuò hěn 好吃 hǎochī

    - Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.

  • - 春日 chūnrì de huā 开得 kāidé 格外 géwài 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.

  • - 今天 jīntiān 平时 píngshí chī duō 反倒 fǎndào 饿 è kuài

    - Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.

  • - chī 太胖 tàipàng le

    - Anh ấy ăn quá nhiều nên béo quá rồi.

  • - 这条 zhètiáo gǒu chī tài duō 变胖 biànpàng le

    - Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.

  • - 荷花 héhuā kāi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa sen nở rất đẹp.

  • - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi 相当 xiāngdāng 舒适 shūshì

    - Chiếc xe này lái rất thoải mái.

  • - 偶尔 ǒuěr 不得不 bùdébù chī 安眠药 ānmiányào

    - Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.

  • - 石榴花 shíliúhuā 开得 kāidé zhēn 火炽 huǒchì

    - hoa lựu đang nở rộ.

  • - 爸爸 bàba 开车 kāichē 开得 kāidé hěn wěn

    - Bố lái xe rất vững tay lái.

  • - 的士 dīshì 司机 sījī 开得 kāidé hěn wěn

    - Tài xế taxi lái rất vững.

  • - 昨天 zuótiān 生日 shēngrì 过得 guòdé hěn 开心 kāixīn

    - Hôm qua sinh nhật rất vui.

  • - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo 寻找 xúnzhǎo 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.

  • - 难过 nánguò 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.

  • - chī guò duō duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • - 宝宝 bǎobǎo xiào hěn 开心 kāixīn

    - Em bé cười rất vui vẻ.

  • - 不可开交 bùkěkāijiāo

    - đánh túi bụi

  • - cóng 十八岁 shíbāsuì jiù 开始 kāishǐ 吃素 chīsù

    - Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.

  • - xīn 农具 nóngjù zài 农村 nóngcūn hěn 吃得开 chīdekāi

    - ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃得开

Hình ảnh minh họa cho từ 吃得开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃得开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao