Đọc nhanh: 吃土 (cật thổ). Ý nghĩa là: ăn đất; bén rễ; bén đất. Ví dụ : - 我们有时候吃大米, 不吃土豆. Chúng tôi đôi khi ăn gạo, không ăn khoai tây.
Ý nghĩa của 吃土 khi là Động từ
✪ ăn đất; bén rễ; bén đất
植物的根生长进入泥土里
- 我们 有时候 吃 大米 不吃 土豆
- Chúng tôi đôi khi ăn gạo, không ăn khoai tây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃土
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 他 喜欢 吃 土豆
- Anh ấy thích ăn khoai tây.
- 我 喜欢 吃 土豆泥
- Tôi thích ăn khoai tây nghiền.
- 沙土地 特别 能 吃水
- Đất cát đặc biệt thấm nước.
- 我们 有时候 吃 大米 不吃 土豆
- Chúng tôi đôi khi ăn gạo, không ăn khoai tây.
- 我 喜欢 吃 土豆丝 儿
- Tôi thích ăn khoai tây sợi.
- 我们 一起 吃 西餐 吧
- Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
土›