Đọc nhanh: 吃瓦片儿 (cật ngoã phiến nhi). Ý nghĩa là: ăn mảnh ngói; sống nhờ cho thuê nhà (chế giễu người cho thuê nhà).
Ý nghĩa của 吃瓦片儿 khi là Động từ
✪ ăn mảnh ngói; sống nhờ cho thuê nhà (chế giễu người cho thuê nhà)
旧时讥讽依靠出租房子生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃瓦片儿
- 布片 儿
- tấm vải.
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 玻璃片 儿
- tấm kính.
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 我 饿 了 , 想 吃 点儿 什么
- Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 她 让 我 吃些 药片 以利 睡眠
- Cô ấy bảo tôi uống một số viên thuốc để giúp tôi ngủ ngon.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 这个 菜 他 吃 着 很 顺口 儿
- món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.
- 白嘴儿 吃 菜
- ăn vã thức ăn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃瓦片儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃瓦片儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
吃›
片›
瓦›