Đọc nhanh: 吃喜酒 (cật hỉ tửu). Ý nghĩa là: ăn cưới; ăn tiệc cưới; ăn đám cưới; ăn mừng.
Ý nghĩa của 吃喜酒 khi là Động từ
✪ ăn cưới; ăn tiệc cưới; ăn đám cưới; ăn mừng
参加婚宴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃喜酒
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 我 喜欢 吃 酸枣
- Tôi thích ăn táo chua.
- 我 喜欢 吃酸 梅子
- Tôi thích ăn mơ chua.
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 我 喜欢 吃 番石榴
- Tôi thích ăn trái ổi.
- 我 很 喜欢 吃 石榴
- Tôi rất thích ăn quả lựu.
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 我 喜欢 吃 素菜
- Tôi thích ăn rau.
- 你 喜欢 吃素 吗 ?
- Bạn có thích ăn chay không?
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 她 喜欢 吃 清淡 的 食物
- Cô ấy thích ăn đồ ăn thanh đạm.
- 我 喜欢 吃 面包
- Tôi thích ăn bánh mì.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃喜酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃喜酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
喜›
酒›