Đọc nhanh: 可儿 (khả nhi). Ý nghĩa là: một người sau trái tim của một người (người quyến rũ), người có năng lực. Ví dụ : - 我刚出门,可可儿的就 遇着 下雨。 ngay khi tôi vừa đi ra khỏi cửa thì trời đổ mưa.
Ý nghĩa của 可儿 khi là Danh từ
✪ một người sau trái tim của một người (người quyến rũ)
a person after one's heart (charming person)
- 我刚 出门 , 可可儿的 就 遇着 下雨
- ngay khi tôi vừa đi ra khỏi cửa thì trời đổ mưa.
✪ người có năng lực
capable person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可儿
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 我 的 女儿 很 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 我 的 女儿 非常 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 这个 小儿 很 可爱
- Đứa bé này rất dễ thương.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 这个 瓶塞儿 很 可爱
- Nút chai này rất dễ thương.
- 那个 小 团儿 真 可爱
- Viên nhỏ đó thật dễ thương.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 你 可以 把 书包 存在 这儿
- Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 材料 白白 糟蹋 了 , 怪 可惜 了 儿 的
- nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 多 穿 上 点儿 , 受 了 寒 可不是 玩儿 的
- mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
可›