禀叩 bǐng kòu

Từ hán việt: 【bẩm khấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "禀叩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bẩm khấu). Ý nghĩa là: Bậc dưới báo cáo với bậc trên..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 禀叩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 禀叩 khi là Danh từ

Bậc dưới báo cáo với bậc trên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀叩

  • - 据实 jùshí 禀报 bǐngbào

    - báo đúng sự thực

  • - 三跪九叩 sānguìjiǔkòu shǒu

    - ba lần quỳ chín lần dập đầu.

  • - 战士 zhànshì 禀领 bǐnglǐng 作战 zuòzhàn 命令 mìnglìng

    - Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.

  • - 诚心诚意 chéngxīnchéngyì lái 叩拜 kòubài

    - Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.

  • - shàng xiāng 之后 zhīhòu máng 叩首 kòushǒu

    - Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.

  • - 叩响 kòuxiǎng 桌面 zhuōmiàn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.

  • - lüè kòu 生平 shēngpíng

    - Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.

  • - 登门 dēngmén 叩谢 kòuxiè

    - đến nhà khấu đầu tạ lễ.

  • - 江山易改 jiāngshānyìgǎi 禀性难移 bǐngxìngnányí

    - giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời

  • - 轻轻 qīngqīng 叩门 kòumén 无人 wúrén yīng

    - Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.

  • - bǐng chéng gěi 上司 shàngsī kàn

    - Trình tờ trình lên cho sếp xem.

  • - 回禀 huíbǐng 父母 fùmǔ

    - bẩm báo với cha mẹ

  • - chén yǒu yào shì 禀报 bǐngbào

    - Hạ thần có chuyện quan trọng bẩm báo.

  • - guì 叩首 kòushǒu 谢恩 xièēn

    - Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.

  • - 禀性 bǐngxìng 刚烈 gāngliè

    - bản tính kiên cường khí khái

  • - 禀性 bǐngxìng 纯厚 chúnhòu

    - bản tính thuần hậu, chất phác

  • - 禀赋 bǐngfù 聪明 cōngming

    - tư chất thông minh

  • - 天禀 tiānbǐng 聪颖 cōngyǐng

    - trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.

  • - 禀赋 bǐngfù 较弱 jiàoruò

    - tố chất hơi yếu

  • - 叩问 kòuwèn 相关 xiāngguān 信息 xìnxī

    - Đến hỏi thông tin liên quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禀叩

Hình ảnh minh họa cho từ 禀叩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禀叩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSL (口尸中)
    • Bảng mã:U+53E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Bǐn , Bǐng , Lǐn
    • Âm hán việt: Bẩm , Bằng , Lẫm
    • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMMF (卜田一一火)
    • Bảng mã:U+7980
    • Tần suất sử dụng:Trung bình