Đọc nhanh: 口紧 (khẩu khẩn). Ý nghĩa là: cân nhắc; ăn nói cân nhắc; nói năng có suy nghĩ; cẩn thận; uốn lưỡi bảy lần trước khi nói.
Ý nghĩa của 口紧 khi là Tính từ
✪ cân nhắc; ăn nói cân nhắc; nói năng có suy nghĩ; cẩn thận; uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
说话小心,不乱讲,不随便透露情况或答应别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口紧
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 你 把 瓶口 封紧 吧
- Bạn đóng miệng chai chặt lại đi.
- 你 赶紧 松口 吧 !
- Con nhanh nhè ra đi!
- 伤口 需要 紧急 处理
- Vết thương cần nhanh chóng cứu chữa.
- 小 明 因为 紧张 而 口吃
- Tiểu Minh nói lắp vì căng thẳng.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 小 伤口 不要紧 , 很快 就 会 好
- Vết thương nhỏ không sao cả, chóng lành thôi.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
紧›