Đọc nhanh: 口吃 (khẩu ngật). Ý nghĩa là: cà lăm; nói lắp; nói cà lăm; lắp; ngắc ngứ. Ví dụ : - 他说话有点儿口吃,笔底下倒来得。 anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
Ý nghĩa của 口吃 khi là Danh từ
✪ cà lăm; nói lắp; nói cà lăm; lắp; ngắc ngứ
说话时字音重复或词句中断的现象是一种习惯性的语言缺陷通称结巴
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口吃
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 这个 菜 他 吃 着 很 顺口 儿
- món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 她 混口饭吃
- Cô ấy kiếm miếng cơm sống qua ngày.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 口吃 是 不 自信 的 表现
- Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 这种 乳脂糖 吃 起来 鲜美 可口
- Chất béo bơ này có vị rất ngon
- 他 一口 都 不吃
- Một miếng anh ấy cũng không ăn.
- 这个 瓜 吃 着 很 爽口
- quả dưa này ăn rất ngon miệng.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 这点儿 草料 勉强 够 牲口 吃 一天
- chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.
- 我 喜欢 吃 口轻 的 , 请 你 少放 点儿 盐
- tôi thích ăn nhạt, phiền anh bỏ ít muối thôi.
- 再 好吃 的 吃 多 了 也 倒胃口
- món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
- 我 吃 了 三 两口
- Tôi đã ăn một vài miếng.
- 胡乱 吃 了 两口 就 走 了
- ăn qua loa rồi đi.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口吃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
吃›