负反馈 fù fǎnkuì

Từ hán việt: 【phụ phản quỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "负反馈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ phản quỹ). Ý nghĩa là: phản hồi tiêu cực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 负反馈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 负反馈 khi là Danh từ

phản hồi tiêu cực

negative feedback

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负反馈

  • - 负心汉 fùxīnhàn

    - người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - 这场 zhèchǎng 较量 jiàoliàng le ya

    - Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.

  • - 因公负伤 yīngōngfùshāng

    - bị thương vì làm công vụ.

  • - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • - 负责 fùzé 启蒙 qǐméng 教学 jiāoxué

    - Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.

  • - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng 比较 bǐjiào 负面 fùmiàn

    - Phản ứng của họ khá tiêu cực.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn de 反馈 fǎnkuì 看好 kànhǎo

    - Phản hồi về sản phẩm mới khả quan.

  • - 及时 jíshí de 反馈 fǎnkuì hěn 重要 zhòngyào

    - Phản hồi kịp thời rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 非常重视 fēichángzhòngshì 用户 yònghù 反馈 fǎnkuì

    - Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.

  • - 公司 gōngsī 访 fǎng 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì

    - Cô ấy đến công ty để tư vấn phản hồi từ khách hàng.

  • - 我们 wǒmen 征求 zhēngqiú 社区 shèqū de 反馈 fǎnkuì

    - Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 客户 kèhù 反馈 fǎnkuì 资讯 zīxùn

    - Chúng tôi cần thông tin phản hồi của khách hàng.

  • - 他们 tāmen 虚心听取 xūxīntīngqǔ 反馈 fǎnkuì

    - Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.

  • - 市场 shìchǎng 销售 xiāoshòu 情况 qíngkuàng de 信息 xìnxī 不断 bùduàn 反馈 fǎnkuì dào 工厂 gōngchǎng

    - thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.

  • - xīn 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì 非常 fēicháng hǎo

    - Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.

  • - 我们 wǒmen zài 盘点 pándiǎn 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì

    - Chúng tôi đang tổng kết phản hồi của khách hàng.

  • - 观众 guānzhòng de 反馈 fǎnkuì hěn 重要 zhòngyào

    - Phản hồi của khán giả rất quan trọng.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 负反馈

Hình ảnh minh họa cho từ 负反馈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负反馈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVLMO (弓女中一人)
    • Bảng mã:U+9988
    • Tần suất sử dụng:Trung bình