Đọc nhanh: 负反馈 (phụ phản quỹ). Ý nghĩa là: phản hồi tiêu cực.
Ý nghĩa của 负反馈 khi là Danh từ
✪ phản hồi tiêu cực
negative feedback
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负反馈
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 新 产品 的 反馈 看好
- Phản hồi về sản phẩm mới khả quan.
- 及时 的 反馈 很 重要
- Phản hồi kịp thời rất quan trọng.
- 我们 公司 非常重视 用户 反馈
- Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.
- 她 去 公司 访 客户 的 反馈
- Cô ấy đến công ty để tư vấn phản hồi từ khách hàng.
- 我们 征求 社区 的 反馈
- Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.
- 我们 需要 客户 反馈 资讯
- Chúng tôi cần thông tin phản hồi của khách hàng.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
- 新 客户 的 反馈 非常 好
- Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.
- 我们 在 盘点 客户 的 反馈
- Chúng tôi đang tổng kết phản hồi của khách hàng.
- 观众 的 反馈 很 重要
- Phản hồi của khán giả rất quan trọng.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负反馈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负反馈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
负›
馈›