Đọc nhanh: 叉子 (xoa tử). Ý nghĩa là: cái dĩa; cái nĩa; cái xiên, đinh ba; cào ba chân. Ví dụ : - 我不善于用叉子。 Tôi không giỏi dùng nĩa.. - 这把叉子很锋利。 Cái nĩa này rất sắc bén.. - 我习惯用叉子吃水果。 Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.
Ý nghĩa của 叉子 khi là Danh từ
✪ cái dĩa; cái nĩa; cái xiên
小叉, 西餐用具
- 我 不 善于 用 叉子
- Tôi không giỏi dùng nĩa.
- 这 把 叉子 很 锋利
- Cái nĩa này rất sắc bén.
- 我 习惯 用 叉子 吃水果
- Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đinh ba; cào ba chân
古代的农具
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 这 把 叉子 很 锋利
- Cái nĩa này rất sắc bén.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 我 不 善于 用 叉子
- Tôi không giỏi dùng nĩa.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 我 习惯 用 叉子 吃水果
- Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叉子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叉子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叉›
子›