Đọc nhanh: 参展 (tham triển). Ý nghĩa là: tham gia triển lãm. Ví dụ : - 参展单位 đơn vị tham gia triển lãm. - 参展的商品有一千余种。 sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại
Ý nghĩa của 参展 khi là Động từ
✪ tham gia triển lãm
参加展览
- 参展 单位
- đơn vị tham gia triển lãm
- 参展 的 商品 有 一 千余种
- sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参展
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 展览会 免费参观
- Xem triển lãm miễn phí.
- 我们 想 去 展览馆 参观
- Chúng tôi muốn đến tham quan phòng triển lãm.
- 我们 去 摄影 展览 参观
- Chúng tôi đến thăm triển lãm nhiếp ảnh.
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
- 参展 单位
- đơn vị tham gia triển lãm
- 老师 率生 参观 展览
- Thầy giáo dẫn học sinh tham quan triển lãm.
- 参观 展览 的 人 盈千累万
- người tham quan triển lãm rất đông.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 我们 参加 了 外贸 展览
- Chúng tôi đã tham gia triển lãm thương mại.
- 许多 人 前来 参观 展览
- Nhiều người đến tham quan triển lãm.
- 欢迎 大家 来 参观 我们 的 展览
- Chào mừng mọi người đến tham quan triển lãm của chúng tôi.
- 参观 展览 的 总共 二十万人次
- Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 参观 的 时候 他 很 留心 , 不放过 每一件 展品
- lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào.
- 参展 的 商品 有 一 千余种
- sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại
- 你们 家 又 参加 了 花展 吗
- Lại là gia đình của bạn ở buổi triển lãm hoa à?
- 我们 去 厂家 参观
- Chúng tôi đi tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
展›