Đọc nhanh: 与会 (dữ hội). Ý nghĩa là: tham dự hội nghị; tham gia hội nghị; dự hội. Ví dụ : - 与会国 nước tham dự hội nghị. - 与会人员 nhân viên tham gia hội nghị
Ý nghĩa của 与会 khi là Động từ
✪ tham dự hội nghị; tham gia hội nghị; dự hội
参加会议
- 与会国
- nước tham dự hội nghị
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与会
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 美国 与 欧盟 官员 会谈 的 失败
- Cuộc đàm phán giữa các quan chức Mỹ và EU đã thất bại.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 与会者 盖 一千 人
- Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.
- 造反派 领袖 与 警察 首领 秘密 会见
- Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.
- 与会国
- nước tham dự hội nghị
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 会议 参与者 算上 他
- Người tham gia cuộc họp tính thêm anh ấy.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 将会 参与 你 的 锦标赛 吗
- Bạn sẽ tham gia giải đấu của mình?
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 战场 上 各方 我 都 会 参与
- Tôi sẽ chơi tất cả các bên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 与会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 与会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
会›