Đọc nhanh: 处世原则 (xứ thế nguyên tắc). Ý nghĩa là: một câu châm ngôn, nguyên tắc của một người.
Ý nghĩa của 处世原则 khi là Thành ngữ
✪ một câu châm ngôn
a maxim
✪ nguyên tắc của một người
one's principles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处世原则
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 立身处世
- lập thân xử thế.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 做人 处世
- đối nhân xử thế
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 本着 创新 的 原则
- Dựa trên tinh thần sáng tạo.
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 原则 共六则 应 明白
- Nguyên tắc tổng cộng sáu điều nên hiểu rõ.
- 他 为人处世 还 太嫩
- Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm sống.
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处世原则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处世原则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
则›
原›
处›