旧址 jiùzhǐ

Từ hán việt: 【cựu chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旧址" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cựu chỉ). Ý nghĩa là: địa chỉ cũ; địa điểm cũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旧址 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 旧址 khi là Danh từ

địa chỉ cũ; địa điểm cũ

已经迁走或不存在的某个机构或建筑的旧时的地址

So sánh, Phân biệt 旧址 với từ khác

遗址 vs 旧址

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧址

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 哥哥 gēge de shān 有些 yǒuxiē jiù le

    - Quần áo của anh trai có chút cũ.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - bạn bè thân thích

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • - 腐旧 fǔjiù 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng lỗi thời.

  • - xiàn 住址 zhùzhǐ zài 俄亥俄州 éhàiézhōu

    - Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • - 整旧如新 zhěngjiùrúxīn

    - Sửa sang cái cũ như mới.

  • - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

  • - 不佞 bùnìng ( 旧时 jiùshí 谦称 qiānchēng )

    - kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).

  • - 初等 chūděng 小学 xiǎoxué ( 旧称 jiùchēng )

    - sơ đẳng tiểu học.

  • - 优抚工作 yōufǔgōngzuò zàn 照旧 zhàojiù àn 办理 bànlǐ

    - công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.

  • - 老人 lǎorén 抚摸 fǔmō zhe 那本 nàběn jiù 相册 xiàngcè

    - Ông già vuốt ve cuốn album cũ

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - yǒu 班克斯 bānkèsī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 发掘 fājué 古代 gǔdài 遗址 yízhǐ

    - Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旧址

Hình ảnh minh họa cho từ 旧址

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧址 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYLM (土卜中一)
    • Bảng mã:U+5740
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao