Đọc nhanh: 原动机 (nguyên động cơ). Ý nghĩa là: động cơ (máy móc dùng nhiệt năng, sức nước, sức gió để sản sinh ra động lực.).
Ý nghĩa của 原动机 khi là Danh từ
✪ động cơ (máy móc dùng nhiệt năng, sức nước, sức gió để sản sinh ra động lực.)
利用热能、水力、风力等产生动力的机械
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原动机
- 自动 抽号机
- Máy lấy số tự động
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 机动费
- kinh phí cơ động.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 原封不动
- giữ nguyên
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 待机而动
- chờ thời cơ hành động
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 机动车
- xe gắn máy.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 战士 搂动 扳机
- Chiến sĩ kéo cò súng.
- 妈妈 去 自动 取款机 取 钱
- Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 战士 勇敢 扣动 枪机
- Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原动机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原动机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
原›
机›