Đọc nhanh: 压轴好戏 (áp trục hảo hí). Ý nghĩa là: xem 壓軸戲 | 压轴戏.
Ý nghĩa của 压轴好戏 khi là Từ điển
✪ xem 壓軸戲 | 压轴戏
see 壓軸戲|压轴戏 [yā zhòu xì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压轴好戏
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 这个 游戏 好玩
- Trò chơi này thú vị.
- 这个 戏 的 眼 很 好
- Nhịp phách của vở kịch này rất tốt.
- 他演 了 这场 戏 的 轴
- Anh ấy diễn phần cuối của vở kịch.
- 这场 戏 的 轴 很 震撼
- Tiết mục cuối của buổi biểu diễn rất ấn tượng.
- 这个 游戏 非常 好玩
- Trò chơi này rất thú vị.
- 这 是 个 好玩儿 的 游戏
- Đó là một trò chơi thú vị.
- 他 修好 了 车轴
- Anh ấy đã sửa xong trục xe rồi.
- 这场 戏 的 压轴 是 京剧
- Tiết mục chính của buổi biểu diễn là kinh kịch.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
- 他 打游戏 来 消遣 压力
- Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压轴好戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压轴好戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
好›
戏›
轴›