Đọc nhanh: 挤压胶粘剂用压缩气枪 (tễ áp giao niêm tễ dụng áp súc khí thương). Ý nghĩa là: Súng khí nén để đẩy mát tít; Súng khí nén để đùn mát tít.
Ý nghĩa của 挤压胶粘剂用压缩气枪 khi là Danh từ
✪ Súng khí nén để đẩy mát tít; Súng khí nén để đùn mát tít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤压胶粘剂用压缩气枪
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 气压 是 二十 乇
- Áp suất khí là 20 torr.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 用铜尺 把 纸 压住
- Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挤压胶粘剂用压缩气枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挤压胶粘剂用压缩气枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
压›
挤›
枪›
气›
用›
粘›
缩›
胶›