Đọc nhanh: 压缩袋 (áp súc đại). Ý nghĩa là: Túi nén đồ.
Ý nghĩa của 压缩袋 khi là Danh từ
✪ Túi nén đồ
压缩袋(真空压缩袋)也叫PE拉链复合袋 能有效防止跳蚤、霉菌、潮湿, 氧化等,使衣物清洁保存。它可分为真空压缩袋、抽气式棉被压缩袋、手卷式真空压缩袋、手压式真空压缩袋等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压缩袋
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 我们 购买 了 压缩 袋
- Chúng tôi đã mua túi nén.
- 她 压缩 了 视频文件
- Cô ấy đã nén tệp video.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 我们 需要 压缩 预算
- Chúng tôi cần giảm bớt ngân sách.
- 我们 要 压缩 会议 时间
- Chúng ta cần giảm thời gian họp.
- 公司 要 压缩 员工 数量
- Công ty phải cắt giảm số lượng nhân viên.
- 你 能 压缩 这张 图片 吗 ?
- Bạn có thể nén bức ảnh này không?
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压缩袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压缩袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
缩›
袋›