Đọc nhanh: 循环压缩机 (tuần hoàn áp súc cơ). Ý nghĩa là: Máy nén tuần hoàn.
Ý nghĩa của 循环压缩机 khi là Danh từ
✪ Máy nén tuần hoàn
循环压缩机是在高压密闭的系统中,弥补循环系统内气体的压力降的压缩机。氮肥工业中所用的循环机是在300大气压左右下工作,而压力差最多只有30大气压,即循环压缩机的特点是压力高,但压力升高比很小,所以它的结构与一般压缩机不同。由于循环机的压力比很小,所以余隙容积影响很小,气体庄缩后温度升高也不多,所以它的气缸不必装冷却水套。但循环压缩机的压力很高,气体密度较大,所以吸气阀和排气阀的阻力损失较大,因此这种压缩机的阀的流道比一般的大,以减小阻力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循环压缩机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 昧 的 环境 让 人 感到 压抑
- Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 循环小数
- số lẻ tuần hoàn
- 我们 购买 了 压缩 袋
- Chúng tôi đã mua túi nén.
- 缩减 重叠 的 机构
- giảm bớt những cơ cấu trùng nhau.
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 碳循环 影响 环境
- Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
- 水 不断 地 循环
- Nước tuần hoàn không ngừng.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 循环压缩机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 循环压缩机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
循›
机›
环›
缩›