Đọc nhanh: 请绕行 (thỉnh nhiễu hành). Ý nghĩa là: Vui lòng đi lối khác.
Ý nghĩa của 请绕行 khi là Câu thường
✪ Vui lòng đi lối khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请绕行
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 请愿 游行
- biểu tình đưa yêu sách
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 请 大家 站 成行
- Xin mọi người đứng thành hàng.
- 即 请批示 , 以便 遵行
- xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.
- 请 用 银行卡 支付
- Vui lòng thanh toán bằng thẻ ngân hàng.
- 你们 是 在 举行 选美 比赛 吗 没 邀请 我
- Bạn có một cuộc thi sắc đẹp và đã không mời tôi
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 他 请 自己 的 侄子 执行 遣嘱
- Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 请照 规矩 行事
- Xin hãy làm việc theo quy củ.
- 请 注意 你 的 行为
- Hãy chú ý đến hành vi của bạn.
- 请署 好 下个月 的 行程
- Vui lòng sắp xếp lịch trình cho tháng tới.
- 讨论 围绕 策略 制定 进行 了
- Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.
- 请 帮 我 把 行李 卸下来
- Làm ơn giúp tôi dỡ hành lý xuống.
- 行星 绕 着 太阳 运转
- các hành tinh đều quay quanh mặt trời
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 会议 围绕 项目 计划 进行
- Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
- 我 向 银行 申请 了 贷款
- Tôi đã xin vay tiền từ ngân hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请绕行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请绕行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绕›
行›
请›