Đọc nhanh: 放印子 (phóng ấn tử). Ý nghĩa là: cho vay nặng lãi.
Ý nghĩa của 放印子 khi là Từ điển
✪ cho vay nặng lãi
借给别人印子钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放印子
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 放慢 步子
- bước đi thong thả
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 衣服 放着 椅子 上
- Quần áo để trên ghế.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 把 梯子 放 稳当
- bắc thang cho vững
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 掌握 印把子
- nắm chính quyền
- 桌上 放着 一把 扇子
- Trên bàn có đặt một chiếc quạt.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放印子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放印子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
子›
放›