卧龙自然保护区 wòlóng zìrán bǎohù qū

Từ hán việt: 【ngoạ long tự nhiên bảo hộ khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卧龙自然保护区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoạ long tự nhiên bảo hộ khu). Ý nghĩa là: Khu bảo tồn thiên nhiên Wolong ở quận Vấn Xuyên, tây bắc Tứ Xuyên, quê hương của gấu trúc khổng lồ | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卧龙自然保护区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卧龙自然保护区 khi là Danh từ

Khu bảo tồn thiên nhiên Wolong ở quận Vấn Xuyên, tây bắc Tứ Xuyên, quê hương của gấu trúc khổng lồ 大熊貓 | 大熊猫

Wolong nature reserve in Wenchuan county, northwest Sichuan, home of the giant panda 大熊貓|大熊猫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧龙自然保护区

  • - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • - 环境 huánjìng 需要 xūyào 保护 bǎohù

    - Môi trường cần phải bảo vệ.

  • - 保护 bǎohù hǎo 自己 zìjǐ de hóu

    - Bảo vệ cổ họng của mình.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 游船 yóuchuán 渐渐 jiànjiàn 驶入 shǐrù 世界 shìjiè 八大 bādà 自然遗产 zìrányíchǎn 下龙湾 xiàlóngwān

    - tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.

  • - 保护区 bǎohùqū 区域 qūyù nèi 禁止 jìnzhǐ 狩猎 shòuliè

    - Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.

  • - yòng 伪装 wěizhuāng lái 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.

  • - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 自己 zìjǐ de míng

    - Chúng ta cần bảo vệ thị giác của mình.

  • - 女孩子 nǚháizi yào 学会 xuéhuì 自我 zìwǒ 保护 bǎohù

    - Con gái phải học cách bảo vệ mình.

  • - 保护区 bǎohùqū nèi 严禁 yánjìn 盗猎 dàoliè 行为 xíngwéi

    - Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保护 bǎohù 自然环境 zìránhuánjìng

    - Chúng ta cần bảo vệ môi trường tự nhiên.

  • - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 孩子 háizi 自尊心 zìzūnxīn

    - Chúng ta phải bảo vệ lòng tự trọng của trẻ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 自觉 zìjué 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta nên tự giác bảo vệ môi trường.

  • - 他们 tāmen 利用 lìyòng 人盾 réndùn lái 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.

  • - 打人 dǎrén zài xiān 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 保护 bǎohù le 自己 zìjǐ

    - Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.

  • - 东北虎 dōngběihǔ 保护区 bǎohùqū zhǐ ràng 老虎 lǎohǔ 它们 tāmen de 猎物 lièwù 生活 shēnghuó

    - khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.

  • - 倍加 bèijiā 珍惜 zhēnxī 自然环境 zìránhuánjìng 积极参与 jījícānyù 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.

  • - 青蛙 qīngwā 分泌 fēnmì 毒液 dúyè 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Ếch tiết độc tố để tự bảo vệ.

  • - 认为 rènwéi 自己 zìjǐ shì 保护者 bǎohùzhě yòu shì 施虐 shīnüè zhě

    - Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.

  • - 该国 gāiguó 开始 kāishǐ 实施 shíshī xīn de 法令 fǎlìng lái 保护 bǎohù 这一 zhèyī 地区 dìqū de 野生动物 yěshēngdòngwù

    - Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卧龙自然保护区

Hình ảnh minh họa cho từ 卧龙自然保护区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卧龙自然保护区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+6 nét), thần 臣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngoạ
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLY (尸中卜)
    • Bảng mã:U+5367
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao