Đọc nhanh: 南边 (nam biên). Ý nghĩa là: phía nam, miền nam. Ví dụ : - 印度在中国的南边。 Ấn Độ ở phía nam của Trung Quốc.. - 他家在村子的南边。 Nhà của anh ấy ở phía nam của ngôi làng.. - 学校位于城市的南边。 Trường học nằm ở phía nam của thành phố.
Ý nghĩa của 南边 khi là Danh từ
✪ phía nam
(南边儿) 南
- 印度 在 中国 的 南边
- Ấn Độ ở phía nam của Trung Quốc.
- 他家 在 村子 的 南边
- Nhà của anh ấy ở phía nam của ngôi làng.
- 学校 位于 城市 的 南边
- Trường học nằm ở phía nam của thành phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ miền nam
南方
- 南边 的 天气 总是 很 温暖
- Miền nam thời tiết luôn ấm áp.
- 南边 的 风景 很 美丽
- Phong cảnh miền nam rất đẹp.
- 南边 的 人民 非常 热情
- Người dân miền nam rất nhiệt tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 南边
✪ Danh từ (山/路/学校) (+的) +南边儿
vị trí hoặc hướng ở phía nam của danh từ được đề cập
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 学校 在 这 条路 的 南边 儿
- Trường học nằm ở phía nam của con đường này.
✪ 南边 + 的 + Danh từ
vị trí hoặc đặc điểm thuộc về phía nam của một khu vực nào đó
- 南边 的 房子 很大
- Ngôi nhà phía nam rất lớn.
- 南边 的 风景 很 美
- Cảnh vật phía nam rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南边
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 他家 在 村子 的 南边
- Nhà của anh ấy ở phía nam của ngôi làng.
- 南边 的 人民 非常 热情
- Người dân miền nam rất nhiệt tình.
- 南边 的 天气 总是 很 温暖
- Miền nam thời tiết luôn ấm áp.
- 小鸟 往 南边 儿 飞去 了
- Con chim nhỏ bay về phía nam rồi.
- 学校 在 这 条路 的 南边 儿
- Trường học nằm ở phía nam của con đường này.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 南屋 太荫 , 这边 坐 吧
- phòng phía nam mát lắm, ngồi bên này đi.
- 学校 位于 城市 的 南边
- Trường học nằm ở phía nam của thành phố.
- 林肯 将会 一边 说 着 印地语 一边 喝 南方 的 薄荷 饮料
- Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 印度 在 中国 的 南边
- Ấn Độ ở phía nam của Trung Quốc.
- 南边 的 房子 很大
- Ngôi nhà phía nam rất lớn.
- 南边 的 风景 很 美
- Cảnh vật phía nam rất đẹp.
- 南边 的 风景 很 美丽
- Phong cảnh miền nam rất đẹp.
- 你 的 书 在 这边
- Sách của bạn ở bên này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 南边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
边›