南边儿 nánbian er

Từ hán việt: 【na biên nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "南边儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na biên nhi). Ý nghĩa là: phía nam.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 南边儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 南边儿 khi là Danh từ

phía nam

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南边儿

  • - 六十 liùshí āi 边儿 biāner le

    - tôi gần sáu mươi rồi

  • - 金边 jīnbiān ér

    - đường viền vàng

  • - 里边 lǐbian yǒu 地儿 dìer qǐng 里边 lǐbian zuò

    - bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - zhù zài 村子 cūnzi de nán 头儿 tóuer

    - Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.

  • - xiě de xiàng 一边 yībiān 儿侧 ércè wāi

    - Chữ cô ấy viết lệch về một bên.

  • - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • - 一边 yībiān 劳动 láodòng 一边 yībiān 哼唧 hēngji zhe 小曲儿 xiǎoqǔér

    - anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.

  • - 四边 sìbiān ér 围着 wéizhe 篱笆 líba

    - hàng rào rào xung quanh.

  • - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • - tiāo zhe 挑儿 tiāoér shuǐ 一溜歪斜 yīliūwāixié cóng 河边 hébiān 走上 zǒushàng lái

    - anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.

  • - qiāo le 一阵 yīzhèn mén 里边 lǐbian 没有 méiyǒu rén 应声 yīngshēng ér

    - gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè 水果摊 shuǐguǒtān ér

    - Bên đường có quầy bán trái cây.

  • - 他家 tājiā zài 村子 cūnzi de 南边 nánbiān

    - Nhà của anh ấy ở phía nam của ngôi làng.

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 半边 bànbiān 儿红 érhóng 半边 bànbiān 儿绿 érlǜ

    - trái táo này nửa đỏ nửa xanh

  • - 这块 zhèkuài de 东半边 dōngbànbiān 儿种 érzhǒng 玉米 yùmǐ 西半边 xībànbiān 儿种 érzhǒng 棉花 miánhua

    - nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.

  • - 行李卷儿 xínglǐjuànér 外边 wàibian 再包 zàibāo 一层 yīcéng 油布 yóubù

    - bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo wǎng 南边 nánbiān ér 飞去 fēiqù le

    - Con chim nhỏ bay về phía nam rồi.

  • - 学校 xuéxiào zài zhè 条路 tiáolù de 南边 nánbiān ér

    - Trường học nằm ở phía nam của con đường này.

  • - 这座 zhèzuò shān de 南边 nánbiān ér 风景 fēngjǐng 特别 tèbié hǎo

    - Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 南边儿

Hình ảnh minh họa cho từ 南边儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南边儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao