南方 nánfāng

Từ hán việt: 【na phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "南方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na phương). Ý nghĩa là: phía nam; hướng nam, miền Nam; khu vực phía Nam. Ví dụ : - 。 Ngôi nhà hướng về phía nam.. - 。 Hướng nam là biển.. - 。 Chim bay về phía nam.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 南方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 南方 khi là Danh từ

phía nam; hướng nam

Ví dụ:
  • - 房子 fángzi cháo 南方 nánfāng

    - Ngôi nhà hướng về phía nam.

  • - 南方 nánfāng shì 大海 dàhǎi

    - Hướng nam là biển.

  • - 鸟飞 niǎofēi xiàng 南方 nánfāng

    - Chim bay về phía nam.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

miền Nam; khu vực phía Nam

南部地区

Ví dụ:
  • - 来自 láizì 南方 nánfāng

    - Tôi đến từ miền Nam.

  • - 南方 nánfāng yǒu 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Miền Nam có rất nhiều món ăn ngon.

  • - 计划 jìhuà 南方 nánfāng 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch miền Nam.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 南方

往/向/朝+南方+ Động từ(飞/去/看)

bay/đi/nhìn về phía nam

Ví dụ:
  • - 鸟儿 niǎoér 往南方 wǎngnánfāng fēi

    - Chim bay về hướng nam.

  • - 小船 xiǎochuán cháo 南方 nánfāng huà

    - Con thuyền nhỏ chèo về phía nam.

  • - 往南方 wǎngnánfāng pǎo

    - Anh ấy chạy về hướng nam.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

南方(+的)+ Danh từ(人/ 菜/ 水果/ 特产)

cái gì của miền Nam

Ví dụ:
  • - 南方 nánfāng de rén hěn 热情 rèqíng

    - Người miền Nam rất nhiệt tình.

  • - 南方 nánfāng de cài hěn

    - Món ăn miền Nam rất cay.

  • - 南方 nánfāng de 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Trái cây miền Nam rất tươi ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南方

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 南部 nánbù 邦联 bānglián bèi 北方 běifāng 打败 dǎbài le

    - Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.

  • - 南方 nánfāng de 夏天 xiàtiān 很潮 hěncháo

    - Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.

  • - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • - 南方 nánfāng 到底 dàodǐ shì 南方 nánfāng

    - Phương nam vẫn là phương nam.

  • - 南方 nánfāng 古猿 gǔyuán 应该 yīnggāi zài 那里 nàlǐ 展览 zhǎnlǎn de

    - Australopithecus không nên có trong màn hình đó.

  • - 湿润 shīrùn de fēng cóng 南方 nánfāng chuī lái

    - Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.

  • - 鸟飞 niǎofēi xiàng 南方 nánfāng

    - Chim bay về phía nam.

  • - 他家 tājiā 是从 shìcóng 南方 nánfāng 搬来 bānlái de

    - Nhà anh ấy chuyển đến từ miền nam.

  • - 动物 dòngwù 迁徙 qiānxǐ zhì 南方 nánfāng

    - Động vật di cư về phương Nam.

  • - de 贯籍 guànjí zài 南方 nánfāng

    - Quê quán của anh ấy ở miền Nam.

  • - 翼宿 yìsù 位于 wèiyú 南方 nánfāng

    - Sao Dực nằm ở phía Nam.

  • - 水灾 shuǐzāi 波及 bōjí 南方 nánfāng 数省 shùshěng

    - nạn lụt ảnh hưởng đến vài tỉnh ở phía Nam

  • - 房子 fángzi cháo 南方 nánfāng

    - Ngôi nhà hướng về phía nam.

  • - 天南地北 tiānnándìběi zài 一方 yīfāng

    - xa cách đôi nơi.

  • - 许多 xǔduō 北方 běifāng 人刚 réngāng dào 南方 nánfāng shí dōu 不服水土 bùfúshuǐtǔ

    - Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.

  • - 南方 nánfāng de rén hěn 热情 rèqíng

    - Người miền Nam rất nhiệt tình.

  • - 他们 tāmen quán 不是 búshì 南方人 nánfāngrén

    - Họ đều không phải người miền Nam.

  • - 无论 wúlùn 南方 nánfāng 侵略者 qīnlüèzhě 使出 shǐchū 什么 shénme 招数 zhāoshù dōu néng 应付 yìngfù

    - Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.

  • - 小船 xiǎochuán cháo 南方 nánfāng huà

    - Con thuyền nhỏ chèo về phía nam.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 南方

Hình ảnh minh họa cho từ 南方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao