Đọc nhanh: 单意 (đơn ý). Ý nghĩa là: chỉ có một ý nghĩa, rõ ràng. Ví dụ : - 这一新定单意味著(我们)得加班加点. Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".
Ý nghĩa của 单意 khi là Danh từ
✪ chỉ có một ý nghĩa
having only one meaning
- 这 一新 定单 意味著 ( 我们 ) 得 加班加点
- Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".
✪ rõ ràng
unambiguous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单意
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 名单 中 包括 一些 意想不到 的 人
- Trong danh sách có một số người không ngờ tới.
- 李 队长 主意 多 , 不 简单
- Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 这个 单词 的 意思 是 什么 ?
- Ý nghĩa của từ này là gì?
- 你 对 他 的 成绩单 满意 吗 ?
- Bạn có hài lòng với bảng điểm của anh ấy không?
- 这单 生意 很难 成交
- Thương vụ này rất khó thành công.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
- 她 对 单身生活 感到 满意
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với cuộc sống độc thân.
- 最后 栏位 特殊 注意 在 订单 上
- đặc biệt chú ý vị trí cột cuối cùng trên đơn hàng
- 这 一新 定单 意味著 ( 我们 ) 得 加班加点
- Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
意›