单意 dān yì

Từ hán việt: 【đơn ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn ý). Ý nghĩa là: chỉ có một ý nghĩa, rõ ràng. Ví dụ : - . Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 单意 khi là Danh từ

chỉ có một ý nghĩa

having only one meaning

Ví dụ:
  • - zhè 一新 yīxīn 定单 dìngdān 意味著 yìwèizhù 我们 wǒmen 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".

rõ ràng

unambiguous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单意

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 意蕴 yìyùn 丰富 fēngfù

    - ý nghĩa phong phú.

  • - 执意 zhíyì 不肯 bùkěn

    - khăng khăng không chịu

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • - 队长 duìzhǎng 主意 zhǔyi duō 简单 jiǎndān

    - Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.

  • - 单身 dānshēn bìng 意味着 yìwèizhe 寂寞 jìmò

    - Độc thân không có nghĩa là cô đơn.

  • - 这个 zhègè 单词 dāncí de 意思 yìsī shì 什么 shénme

    - Ý nghĩa của từ này là gì?

  • - duì de 成绩单 chéngjìdān 满意 mǎnyì ma

    - Bạn có hài lòng với bảng điểm của anh ấy không?

  • - 这单 zhèdān 生意 shēngyì 很难 hěnnán 成交 chéngjiāo

    - Thương vụ này rất khó thành công.

  • - 简单 jiǎndān shuō 几句 jǐjù 做个 zuògè 引子 yǐnzi 希望 xīwàng 大家 dàjiā duō 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.

  • - duì 单身生活 dānshēnshēnghuó 感到 gǎndào 满意 mǎnyì

    - Cô ấy cảm thấy hài lòng với cuộc sống độc thân.

  • - 最后 zuìhòu 栏位 lánwèi 特殊 tèshū 注意 zhùyì zài 订单 dìngdān shàng

    - đặc biệt chú ý vị trí cột cuối cùng trên đơn hàng

  • - zhè 一新 yīxīn 定单 dìngdān 意味著 yìwèizhù 我们 wǒmen 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单意

Hình ảnh minh họa cho từ 单意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao