Đọc nhanh: 千万 (thiên vạn). Ý nghĩa là: nhất thiết; nhất định; tuyệt đối, mười triệu; hàng triệu (biểu thị một số lượng lớn). Ví dụ : - 千万要听医生的话。 Tuyệt đối phải làm theo lời bác sĩ.. - 千万不要粗心大意。 Nhất định đừng bất cẩn.. - 千万不要轻信别人。 Nhất định không được tin người dễ dãi.
Ý nghĩa của 千万 khi là Phó từ
✪ nhất thiết; nhất định; tuyệt đối
表示恳切叮嘱的语气,相当于“务必”
- 千万 要 听 医生 的话
- Tuyệt đối phải làm theo lời bác sĩ.
- 千万 不要 粗心大意
- Nhất định đừng bất cẩn.
- 千万 不要 轻信 别人
- Nhất định không được tin người dễ dãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 千万 khi là Số từ
✪ mười triệu; hàng triệu (biểu thị một số lượng lớn)
一千万;概数,表示数量很多
- 这 本书 卖出 了 千万 本
- Cuốn sách này đã bán ra hàng triệu bản.
- 这 条 信息 有 千万 的 转发
- Tin nhắn này có hàng triệu lượt chia sẻ.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 千万
✪ Ai đó + 千万 (+不)+ 要/能/别 + Động từ
- 你 明天 千万别 迟到 啊
- bạn nhất định đừng đi muộn vào ngày mai
- 明天 千万 不要 下雨
- mai làm ơn đừng mưa
✪ Không dùng với ngôi thứ nhất
So sánh, Phân biệt 千万 với từ khác
✪ 千万 vs 一定
✪ 万万 vs 千万
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千万
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 气象万千
- thời tiết biến hoá khôn lường.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 变化 万千
- biến hoá khôn lường.
- 千言万语
- muôn nghìn lời nói.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 千头万绪
- trăm công nghìn việc.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 千真万确
- cực kì chính xác.
- 千辛万苦
- muôn ngàn gian khổ.
- 千山万壑
- trăm núi nghìn khe
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 你 千万别 这么 小心眼儿
- Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千万
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千万 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
千›