Đọc nhanh: 三万八千四 (tam vạn bát thiên tứ). Ý nghĩa là: tám nghìn.
Ý nghĩa của 三万八千四 khi là Số từ
✪ tám nghìn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三万八千四
- 四平八稳
- bốn bề yên ổn.
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 气象万千
- thời tiết biến hoá khôn lường.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 千言万语
- muôn nghìn lời nói.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 千头万绪
- trăm công nghìn việc.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 千真万确
- cực kì chính xác.
- 千辛万苦
- muôn ngàn gian khổ.
- 千山万壑
- trăm núi nghìn khe
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 共计 三千 万元
- tổng cộng 30.000.000 đồng.
- 敌人 的 这个 师 号称 一万二千 人 , 实际上 只有 七八千
- sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三万八千四
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三万八千四 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
三›
八›
千›
四›