Đọc nhanh: 十二地支 (thập nhị địa chi). Ý nghĩa là: 12 nhánh trần gian 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 (được sử dụng theo chu kỳ trong lịch và dưới dạng số thứ tự).
Ý nghĩa của 十二地支 khi là Danh từ
✪ 12 nhánh trần gian 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 (được sử dụng theo chu kỳ trong lịch và dưới dạng số thứ tự)
the 12 earthly branches 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 (used cyclically in the calendar and as ordinal numbers)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二地支
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 气压 是 二十 乇
- Áp suất khí là 20 torr.
- 地支 里 有 申
- Trong địa chi có Thân.
- 屋里 十分 地藉 乱
- Trong phòng vô cùng hỗn loạn.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 陆地 交通 十分 便利
- Giao thông đất liền rất thuận tiện.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 我 有 二十支 笔
- Tôi có hai mươi cái bút.
- 十天 干 十二 地支 很 奇妙
- Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 戌 是 地支 的 第十一位
- Tuất là địa chi thứ mười một.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十二地支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十二地支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
十›
地›
支›