Đọc nhanh: 三十二相 (tam thập nhị tướng). Ý nghĩa là: ba mươi hai đặc điểm thể chất của Đức Phật.
Ý nghĩa của 三十二相 khi là Danh từ
✪ ba mươi hai đặc điểm thể chất của Đức Phật
the thirty-two physical characteristics of Buddha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三十二相
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 气压 是 二十 乇
- Áp suất khí là 20 torr.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 他 今年 三十 有 二
- Anh ấy năm nay 32 tuổi.
- 连老带 小 一共 去 了 二十三个
- cả già lẫn trẻ cả thảy hai mươi ba người.
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
- 借 那么 二三十个 麻袋 就够 了
- mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三十二相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三十二相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
二›
十›
相›