Đọc nhanh: 三十二位元 (tam thập nhị vị nguyên). Ý nghĩa là: 32-bit (máy tính).
Ý nghĩa của 三十二位元 khi là Danh từ
✪ 32-bit (máy tính)
32-bit (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三十二位元
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 女宿 位于 二十八宿 中
- Sao Nữ nằm trong Nhị thập bát tú.
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 他 今年 三十 有 二
- Anh ấy năm nay 32 tuổi.
- 连老带 小 一共 去 了 二十三个
- cả già lẫn trẻ cả thảy hai mươi ba người.
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
- 这些 书 一共 二十元
- Những quyển sách này tổng cộng hai mươi tệ.
- 借 那么 二三十个 麻袋 就够 了
- mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三十二位元
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三十二位元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
二›
位›
元›
十›