biǎn

Từ hán việt: 【biển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biển). Ý nghĩa là: biển; hoành phi, nong; nia. Ví dụ : - 。 Trước cửa hàng treo một tấm biển lớn.. - 。 Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.. - 。 Cái nia đó được làm tinh xảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

biển; hoành phi

上面题着作为标记或表示赞扬文字的长方形木牌 (也有用绸布做成的)

Ví dụ:
  • - 店前 diànqián guà zhe kuài biǎn

    - Trước cửa hàng treo một tấm biển lớn.

  • - zhè biǎn 字迹 zìjì hěn 清晰 qīngxī

    - Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.

nong; nia

用竹篾编成的器具,圆形平底,边框很浅,用来养蚕或盛粮食

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè biǎn 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cái nia đó được làm tinh xảo.

  • - xīn biǎn 用来 yònglái yǎng 春蚕 chūncán

    - Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 金字 jīnzì hóng biǎn

    - hoành phi đỏ chữ vàng

  • - 大堂 dàtáng guà zhe 一块 yīkuài 匾额 biǎné

    - Trong đại sảnh treo một bức hoành phi.

  • - xīn biǎn 用来 yònglái yǎng 春蚕 chūncán

    - Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.

  • - 那个 nàgè biǎn 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cái nia đó được làm tinh xảo.

  • - zhè biǎn 字迹 zìjì hěn 清晰 qīngxī

    - Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.

  • - 店前 diànqián guà zhe kuài biǎn

    - Trước cửa hàng treo một tấm biển lớn.

  • - 寺庙 sìmiào 门口 ménkǒu guà zhe 一块 yīkuài 古老 gǔlǎo de 匾额 biǎné

    - Cổng chùa treo một tấm biển cổ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匾

Hình ảnh minh họa cho từ 匾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biǎn , Pián
    • Âm hán việt: Biền , Biển
    • Nét bút:一丶フ一ノ丨フ一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SHSB (尸竹尸月)
    • Bảng mã:U+533E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình