Hán tự: 匾
Đọc nhanh: 匾 (biển). Ý nghĩa là: biển; hoành phi, nong; nia. Ví dụ : - 店前挂着块大匾。 Trước cửa hàng treo một tấm biển lớn.. - 这匾字迹很清晰。 Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.. - 那个匾做工精细。 Cái nia đó được làm tinh xảo.
Ý nghĩa của 匾 khi là Danh từ
✪ biển; hoành phi
上面题着作为标记或表示赞扬文字的长方形木牌 (也有用绸布做成的)
- 店前 挂 着 块 大 匾
- Trước cửa hàng treo một tấm biển lớn.
- 这 匾 字迹 很 清晰
- Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.
✪ nong; nia
用竹篾编成的器具,圆形平底,边框很浅,用来养蚕或盛粮食
- 那个 匾 做工 精细
- Cái nia đó được làm tinh xảo.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匾
- 金字 红 匾
- hoành phi đỏ chữ vàng
- 大堂 挂 着 一块 匾额
- Trong đại sảnh treo một bức hoành phi.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 那个 匾 做工 精细
- Cái nia đó được làm tinh xảo.
- 这 匾 字迹 很 清晰
- Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.
- 店前 挂 着 块 大 匾
- Trước cửa hàng treo một tấm biển lớn.
- 寺庙 门口 挂 着 一块 古老 的 匾额
- Cổng chùa treo một tấm biển cổ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匾›