Đọc nhanh: 牌匾 (bài biển). Ý nghĩa là: bảng hiệu; biển; hoành phi; bức hoành.
Ý nghĩa của 牌匾 khi là Danh từ
✪ bảng hiệu; biển; hoành phi; bức hoành
挂在门楣上或墙上,题着字的木板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌匾
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 老牌 殖民主义
- người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 这个 盾牌 非常 耐用
- Cái khiên này rất bền.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 这个 品牌 的 包包 很 昂贵
- Túi xách của thương hiệu này rất đắt đỏ.
- 名牌 包包 总是 很 贵
- Túi hàng hiệu luôn đắt tiền.
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牌匾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牌匾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匾›
牌›