医疗器械 yīliáo qìxiè

Từ hán việt: 【y liệu khí giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "医疗器械" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y liệu khí giới). Ý nghĩa là: trang thiết bị y tế. Ví dụ : - Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 医疗器械 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 医疗器械 khi là Danh từ

trang thiết bị y tế

medical equipment

Ví dụ:
  • - zhè jiù 解释 jiěshì le shì 怎么 zěnme 拿到 nádào 医疗器械 yīliáoqìxiè de le

    - Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医疗器械

  • - 诊疗 zhěnliáo 器械 qìxiè

    - dụng cụ khám và chữa bệnh

  • - 器械体操 qìxiètǐcāo

    - dụng cụ thể thao.

  • - 体育 tǐyù 器械 qìxiè

    - dụng cụ thể thao.

  • - 医疗器械 yīliáoqìxiè

    - dụng cụ y tế.

  • - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • - 公费医疗 gōngfèiyīliáo

    - chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ

  • - 医生 yīshēng 治疗 zhìliáo chuāng

    - Bác sĩ điều trị vết loét.

  • - 医疗 yīliáo 费用 fèiyòng 越来越 yuèláiyuè gāo

    - Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.

  • - 搬运 bānyùn 一种 yīzhǒng 用以 yòngyǐ 传送 chuánsòng huò 传导 chuándǎo 物品 wùpǐn de 机械 jīxiè huò 装置 zhuāngzhì

    - Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.

  • - 老龄化 lǎolínghuà de 人口 rénkǒu 需要 xūyào gèng duō 医疗保健 yīliáobǎojiàn 支出 zhīchū

    - Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.

  • - 德里 délǐ yóu 一家 yījiā 大型 dàxíng 医疗保健 yīliáobǎojiàn 公司 gōngsī 所有 suǒyǒu

    - Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.

  • - yǒu hěn 全面 quánmiàn de 医疗保险 yīliáobǎoxiǎn

    - Tôi có bảo hiểm y tế tuyệt vời.

  • - 医疗 yīliáo 费用 fèiyòng zài 保险 bǎoxiǎn 范围 fànwéi nèi

    - Chi phí y tế nằm trong phạm vi bảo hiểm.

  • - shì 我们 wǒmen de 医疗保险 yīliáobǎoxiǎn 提供者 tígōngzhě

    - Đó là nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của chúng tôi.

  • - 除非 chúfēi yǒu 医疗 yīliáo de 必要性 bìyàoxìng 不能 bùnéng liú zài zhè

    - Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.

  • - 中医 zhōngyī 使用 shǐyòng 针灸 zhēnjiǔ 治疗 zhìliáo

    - Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 医疗 yīliáo 物资 wùzī huì zài 一周 yīzhōu nèi 到达 dàodá

    - Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.

  • - 医疗 yīliáo 仪器 yíqì 越来越 yuèláiyuè 先进 xiānjìn

    - Thiết bị y tế ngày càng hiện đại.

  • - 医疗 yīliáo de 仪器 yíqì 非常 fēicháng 先进 xiānjìn

    - Thiết bị y tế rất tiên tiến.

  • - zhè jiù 解释 jiěshì le shì 怎么 zěnme 拿到 nádào 医疗器械 yīliáoqìxiè de le

    - Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 医疗器械

Hình ảnh minh họa cho từ 医疗器械

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医疗器械 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一丨ノ丶一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DIT (木戈廿)
    • Bảng mã:U+68B0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+2 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liệu
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNN (大弓弓)
    • Bảng mã:U+7597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao