fāng

Từ hán việt: 【phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phương). Ý nghĩa là: hộp; rương (vật đựng đồ), bộ phương. Ví dụ : - 。 Tôi đặt sách vào trong hộp.. - ? Bạn có thể mở hộp không?. - 。 Trong hộp có rất nhiều tài liệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hộp; rương (vật đựng đồ)

容器

Ví dụ:
  • - shū 放在 fàngzài fāng

    - Tôi đặt sách vào trong hộp.

  • - néng 打开 dǎkāi fāng ma

    - Bạn có thể mở hộp không?

  • - fāng yǒu 很多 hěnduō 文件 wénjiàn

    - Trong hộp có rất nhiều tài liệu.

  • - fāng de 形状 xíngzhuàng hěn 特别 tèbié

    - Hình dạng của hộp rất đặc biệt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

bộ phương

部首

Ví dụ:
  • - fāng shì 一个 yígè 常见 chángjiàn de 部首 bùshǒu

    - Bộ "phương" là một bộ thủ thường gặp.

  • - fāng shì 汉字 hànzì 部首 bùshǒu 之一 zhīyī

    - Bộ "phương" là một trong các bộ thủ của chữ Hán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - fāng de 形状 xíngzhuàng hěn 特别 tèbié

    - Hình dạng của hộp rất đặc biệt.

  • - fāng shì 汉字 hànzì 部首 bùshǒu 之一 zhīyī

    - Bộ "phương" là một trong các bộ thủ của chữ Hán.

  • - fāng shì 一个 yígè 常见 chángjiàn de 部首 bùshǒu

    - Bộ "phương" là một bộ thủ thường gặp.

  • - néng 打开 dǎkāi fāng ma

    - Bạn có thể mở hộp không?

  • - fāng yǒu 很多 hěnduō 文件 wénjiàn

    - Trong hộp có rất nhiều tài liệu.

  • - shū 放在 fàngzài fāng

    - Tôi đặt sách vào trong hộp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匚

Hình ảnh minh họa cho từ 匚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng
    • Âm hán việt: Phương
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MV (一女)
    • Bảng mã:U+531A
    • Tần suất sử dụng:Thấp