Từ hán việt: 【hệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hệ). Ý nghĩa là: Hệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

Hệ

拼音:xì,笔画:2,释义:掩藏。【子集下】【匸部】 匸 ·康熙笔画:2,部外笔画:0

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匸

Hình ảnh minh họa cho từ 匸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+0 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xì
    • Âm hán việt: Hễ , Hệ
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MV (一女)
    • Bảng mã:U+5338
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp