Đọc nhanh: 包吃包住 (bao cật bao trụ). Ý nghĩa là: Bao ăn bao ở. Ví dụ : - 即使是包吃包住,工资也不能低于最低工资标准。 Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
Ý nghĩa của 包吃包住 khi là Câu thường
✪ Bao ăn bao ở
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包吃包住
- 她 的 书包 拉链 卡住 了
- Cặp sách của cô ấy bị kẹt khóa kéo.
- 吃 包饭
- ăn cơm tháng
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 我 喜欢 吃 面包
- Tôi thích ăn bánh mì.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 火苗 包住 了 锅台
- Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.
- 火苗 包 住 了 锅台
- ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
- 我 喜欢 吃 豆沙包
- Tôi thích ăn bánh bao nhân bột đậu đỏ.
- 这 包子 你 拿回去 煮 煮 再 吃
- Chiếc bánh này bạn mang về luộc lên rồi hẵng ăn.
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 这菜 没 吃 完 , 帮 我 打包 吧
- Món này chưa ăn hết, gói lại giúp tôi nhé.
- 厨房 里面 有 包子 , 快 趁热 吃 吧
- Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 你 想 吃 包子 还是 饺子 ?
- Cậu muốn ăn bánh bao hay ăn bánh chẻo.
- 她 包 的 素 馅 饺子 很 好吃
- Sủi cảo nhân chay cô ấy làm rất ngon.
- 我 吃 了 两个 包子
- Tôi đã ăn hai cái bánh bao.
- 他 吃 了 两个 大 包子
- Anh ấy ăn hai chiếc bánh bao lớn.
- 早上 我 经常 吃 包子
- Buổi sáng tôi thường ăn bánh bao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包吃包住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包吃包住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
包›
吃›