Đọc nhanh: 别大意 (biệt đại ý). Ý nghĩa là: Đừng bất cẩn,đừng chủ quan.
Ý nghĩa của 别大意 khi là Động từ
✪ Đừng bất cẩn,đừng chủ quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别大意
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 她 总是 碍到 别人 的 意见
- Cô ấy luôn cân nhắc ý kiến của người khác.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 大家 快点 , 别 落伍 !
- Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 大家 别做声 , 注意 听 他 讲
- mọi người đừng nói chuyện, chú ý nghe anh ấy nói.
- 对于 她 的 假心 假意 大家 特别 讨厌
- Với sự đạo đức giả của cô ấy, mọi người đều ghét.
- 别 一个 人 叨叨 了 , 听听 大家 的 意见 吧
- đừng có lải nhải một mình, nghe ý kiến của mọi người đi.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别大意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别大意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
大›
意›