匀溜 yún liu

Từ hán việt: 【quân lựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "匀溜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân lựu). Ý nghĩa là: đều đặn; đều tăm tắp; đầy đặn; cân đối. Ví dụ : - 线。 sợi dệt thật đều.. - 。 đứa bé này vóc người cân đối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 匀溜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 匀溜 khi là Tính từ

đều đặn; đều tăm tắp; đầy đặn; cân đối

(匀溜儿) 大小、粗细或稀稠等适中

Ví dụ:
  • - 这线 zhèxiàn 纺得 fǎngdé zhēn 匀溜 yúnliū

    - sợi dệt thật đều.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 身材 shēncái zhēn 匀溜 yúnliū

    - đứa bé này vóc người cân đối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀溜

  • - 溜平 liūpíng de 路面 lùmiàn

    - mặt đường nhẵn thín.

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - 滑溜 huáliū 鱼片 yúpiàn

    - cá tẩm bột chiên

  • - 饺子馅 jiǎozixiàn yào 拌和 bànhuò 匀子 yúnzi

    - Nhân bánh há cảo nên trộn đều.

  • - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • - 他们 tāmen biān 溜达 liūdá biān 聊天 liáotiān

    - Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.

  • - 一边 yībiān 溜达 liūdá 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè

    - Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.

  • - 我们 wǒmen 一边 yībiān 溜达 liūdá 一边 yībiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.

  • - 葡萄汁 pútaozhī 酸溜溜 suānliūliū

    - Nước ép nho chua chua.

  • - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • - xiě hěn 匀称 yúnchèn

    - chữ viết rất đều

  • - 字体 zìtǐ 工整 gōngzhěng 匀称 yúnchèn

    - chữ viết đều đặn ngay ngắn.

  • - de 身材 shēncái hěn 匀称 yúnchèn

    - Thân hình của anh ấy rất cân đối.

  • - 穗子 suìzǐ yòu duō yòu 匀称 yúnchèn

    - bông lúa này vừa sai vừa đều

  • - 这线 zhèxiàn 纺得 fǎngdé zhēn 匀溜 yúnliū

    - sợi dệt thật đều.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 身材 shēncái zhēn 匀溜 yúnliū

    - đứa bé này vóc người cân đối.

  • - de 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le yún gěi 一点儿 yīdiǎner ba

    - Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匀溜

Hình ảnh minh họa cho từ 匀溜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匀溜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:ノフ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PIM (心戈一)
    • Bảng mã:U+5300
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Liū , Liú , Liù
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHW (水竹竹田)
    • Bảng mã:U+6E9C
    • Tần suất sử dụng:Cao