Đọc nhanh: 匀溜 (quân lựu). Ý nghĩa là: đều đặn; đều tăm tắp; đầy đặn; cân đối. Ví dụ : - 这线纺得真匀溜。 sợi dệt thật đều.. - 这个孩子身材真匀溜。 đứa bé này vóc người cân đối.
Ý nghĩa của 匀溜 khi là Tính từ
✪ đều đặn; đều tăm tắp; đầy đặn; cân đối
(匀溜儿) 大小、粗细或稀稠等适中
- 这线 纺得 真 匀溜
- sợi dệt thật đều.
- 这个 孩子 身材 真 匀溜
- đứa bé này vóc người cân đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀溜
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 这线 纺得 真 匀溜
- sợi dệt thật đều.
- 这个 孩子 身材 真 匀溜
- đứa bé này vóc người cân đối.
- 你 的 工作 太多 了 , 匀 给 我 一点儿 吧 !
- Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匀溜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匀溜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匀›
溜›